181 |
|
1.007976 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
182 |
|
1.007967 |
Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
183 |
|
1.008272 |
Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
184 |
|
1.010319 |
Cho thuê, cho mượn đài nghiệp dư |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
185 |
|
1.004104 |
Công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|