151 |
|
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
152 |
|
1.004245 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
153 |
|
2.001743 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
154 |
|
1.004144 |
Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
155 |
|
1.009365 |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động báo in |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
156 |
|
1.009372 |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
157 |
|
1.009369 |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động báo điện tử |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
158 |
|
1.009366 |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động tạp chí in |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
159 |
|
1.009373 |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
160 |
|
1.009370 |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động tạp chí điện tử |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
161 |
|
1.004500 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
162 |
|
1.005443 |
Cấp, phân bổ số hiệu mạng |
Viễn thông và Internet
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
|
163 |
|
1.004586 |
Cấp, phân bổ địa chỉ IP |
Viễn thông và Internet
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
|
164 |
|
2.001859 |
Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông |
Viễn thông và Internet
|
- Cục Viễn thông - Cục Viễn thông
|
|
165 |
|
1.004348 |
Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
166 |
|
2.001782 |
Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
167 |
|
1.002779 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
|
168 |
|
1.003888 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
169 |
|
2.001768 |
Chỉ định tổ chức thử nghiệm lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Viễn thông và Internet
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
|
170 |
|
1.010892 |
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần |
Viễn thông và Internet
|
Cục Viễn thông
|
|
171 |
|
1.010891 |
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần |
Viễn thông và Internet
|
Cục Viễn thông
|
|
172 |
|
2.001173 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
173 |
|
2.001788 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
174 |
|
2.000383 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
175 |
|
2.001171 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
176 |
|
1.002663 |
Cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
177 |
|
1.007965 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
178 |
|
1.007962 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
179 |
|
1.007963 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để làm thiết bị điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
180 |
|
1.007964 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông tin, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
181 |
|
1.007976 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
182 |
|
1.007967 |
Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
183 |
|
1.008272 |
Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
|
|
184 |
|
1.010319 |
Cho thuê, cho mượn đài nghiệp dư |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
185 |
|
1.004104 |
Công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
186 |
|
2.001803 |
Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích |
Bưu chính
|
Vụ Bưu chính
|
|
187 |
|
1.011531 |
Công bố về sự phù hợp của trung tâm dữ liệu với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Viễn thông và Internet
|
Cục Viễn thông
|
|
188 |
|
2.001856 |
Công bố, công bố lại chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng” |
Viễn thông và Internet
|
Cục Viễn thông
|
|
189 |
|
1.008816 |
Gia hạn giấy chứng nhận tên định danh |
An toàn thông tin
|
- Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam - Cục An toàn thông tin
|
|
190 |
|
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
191 |
|
1.004233 |
Gia hạn Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
192 |
|
1.004250 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
193 |
|
1.004303 |
Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Viễn thông và Internet
|
Cục Viễn thông
|
|
194 |
|
1.002579 |
Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Cục An toàn thông tin
|
|
195 |
|
1.004950 |
Gia hạn Giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Viễn thông và Internet
|
Cục Viễn thông
|
|
196 |
|
1.010311 |
Gia hạn giấy phép sử dụng băng tần |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
197 |
|
1.010316 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
198 |
|
1.010274 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
199 |
|
1.010278 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
200 |
|
1.010261 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|